Từ điển Thiều Chửu
續 - tục
① Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục 連續, tiếp tục 接續. Nay gọi lấy vợ kế là dao tục 膠續 hay tục huyền 續弦, nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy. ||② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu. ||③ Người nổi lên sau gọi là tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
續 - tục
Nối lại — Nối tiếp.


狗尾續貂 - cẩu vĩ tục tiêu || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 大越史記續編 - đại việt sử kí tục biên || 繼續 - kế tục || 鏡海續吟 - kính hải tục ngâm || 絡續 - lạc tục || 連續 - liên tục || 陸續 - lục tục || 手續 - thủ tục || 接續 - tiếp tục || 嗣續 - tự tục || 續本 - tục bản || 續版 - tục bản || 續編 - tục biên || 續絃 - tục huyền || 續傳奇 - tục truyền kì || 越史續編 - việt sử tục biên ||